BM09 – Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông 2015 – 2016

Tên file: Bieu-mau-09-Cong-khai-thong-tin-chat-luong-giao-duc-pho-thong-2015-2016.docx
Tải về

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BGDĐT ngày 07/5/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Phòng GD&ĐT Phú Giáo

Trường THCS Phước Hòa

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2015 – 2016

 

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 850 248 213 195 194
1 Tốt 763 228 197 154 184
(tỷ lệ so với tổng số) 89.76% 91.94% 92.49% 78.97% 94.85%
2 Khá 80 20 13 37 10
(tỷ lệ so với tổng số) 9.41% 8.06% 6.10% 18.97% 5.15%
3 Trung bình 7 0 3 4 0
(tỷ lệ so với tổng số) 0.82% 0.00% 1.41% 2.05% 0.00%
4 Yếu 0 0 0 0 0
(tỷ lệ so với tổng số) 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
II Số học sinh chia theo học lực 850 248 213 195 194
1 Giỏi 274 84 70 55 65
(tỷ lệ so với tổng số) 32.24% 33.87% 32.86% 28.21% 33.51%
2 Khá 268 85 73 52 58
(tỷ lệ so với tổng số) 31.53% 34.27% 34.27% 26.67% 29.90%
3 Trung bình 262 64 65 65 68
(tỷ lệ so với tổng số) 30.82% 25.81% 30.52% 33.33% 35.05%
4 Yếu 46 15 5 23 3
(tỷ lệ so với tổng số) 5.41% 6.05% 2.35% 11.79% 1.55%
5 Kém 0 0 0 0 0
(tỷ lệ so với tổng số) 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
III Tổng hợp kết quả cuối năm 850 248 213 195 194
1 Lên lớp 804 233 208 172 191
(tỷ lệ so với tổng số) 94.59% 93.95% 97.65% 88.21% 98.45%
a Học sinh giỏi 273 84 69 55 65
(tỷ lệ so với tổng số) 32.12% 33.87% 32.39% 28.21% 33.51%
b Học sinh tiên tiến 270 85 75 52 58
(tỷ lệ so với tổng số) 31.76% 34.27% 35.21% 26.67% 29.90%
2 Thi lại 46 15 5 23 3
(tỷ lệ so với tổng số) 5.41% 6.05% 2.35% 11.79% 1.55%
3 Lưu ban 29 6 3 17 3
(tỷ lệ so với tổng số) 3.41% 2.42% 1.41% 8.72% 1.55%
4 Chuyển trường đến/đi 2/12 0/3 0/0 0/4 2/5
(tỷ lệ so với tổng số) 0.2%/1.4% 0.0%/0.4% 0.0%/0.0%  0.0%/0.5%  0.2%/0.6%
5 Bị đuổi học 0 0 0 0 0
(tỷ lệ so với tổng số) 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) 5 0 0 1 4
(tỷ lệ so với tổng số) 0.59% 0.00% 0.00% 0.12% 0.47%
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi 5 0 0 0 5
1 Cấp tỉnh/thành phố 5 0 1 0 5
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 208 194
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 205 191
1 Giỏi 65 65
(tỷ lệ so với tổng số) 33.51% 33.51%
2 Khá 58 58
(tỷ lệ so với tổng số) 29.90% 29.90%
3 Trung bình 68 68
(tỷ lệ so với tổng số) 35.05% 35.05%
VII Số học sinh thi đỗ lớp 10 công lập 

(tỷ lệ so với tổng số dự thi)

163

93.68%

163

93.68%

VIII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập 

(tỷ lệ so với tổng số)

   

 

 

 

 

 

IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 461/389 135/113 108/105 111/84 107/87
X Số học sinh dân tộc thiểu số 4 3 0 1 0

                                                                                      Phước Hòa, ngày 24 tháng  8 năm 2016

                                                                                                         HIỆU TRƯỞNG         

 

 

 

 

 

                                                                                                        HOÀNG ĐỨC TÚ