BM10 – Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2016 – 2017

Tên file: Bieu-mau-10-Cong-khai-thong-tin-CSVC-cua-co-so-giao-duc-pho-thong-nam-hoc-20162017.docx
Tải về

Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Phòng GD&ĐT Phú Giáo

Trường THCS Phước Hòa

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2016 – 2017

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân Số m 2/học sinh
I Số phòng học  27 1.7
II Loại phòng học  27
1 Phòng học kiên cố 27
2 Phòng học bán kiên cố /
3 Phòng học tạm /
4 Phòng học nhờ /
5 Số phòng học bộ môn 07
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 01
7 Bình quân lớp/phòng học 01
8 Bình quân học sinh/lớp 32
III Số điểm trường 00
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 32601
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
VI Tổng diện tích các phòng 3235
1 Diện tích phòng học  (m2) 1430
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 429
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 200
4 Diện tích thư viện (m2) 119
5 Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) ( m 2)

00
6 Diện tích phòng khác (phòng làm việc)(m2) 367
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu  (bộ)   08
1 Khối lớp 6 02  
2 Khối lớp 7 02  
3 Khối lớp 8 02  
4 Khối lớp 9 02  
5 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 00  
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  ( Đơn vị tính: bộ )   117

 

IX Tổng số thiết bị đang sử dụng 
1 Ti vi 04
2 Cát xét 04
3 Đầu Video/đầu đĩa 05
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 21
– Máy chiếu OverHead 00
– Projector 15
– Vật thể 06
5 Thiết bị khác…
– Máy ảnh
– Máy Scan
Nội dung                                                        Số lư ợng (m2)
X Nhà bếp 290
XI Nhà ăn 540

 

Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích ( m 2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh

bán trú 

8 phòng,  1100m2 500 2.2m2
XIII Khu nội trú 

 

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 02 08
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet (FTTH) x
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x
XIX Tường rào xây x

                                                                                      Phước Hòa, ngày 24 tháng  8 năm 2016

                                                                                                         HIỆU TRƯỞNG         

 

 

 

 

                                                                                                        HOÀNG ĐỨC TÚ